Mô tả sản phẩm
Máng trộn và thành máng trộn được trang bị các tấm lót có thể tháo lắp. Những tấm lót này được làm bằng thép hoặc Niken đúc, phù hợp với mục đích sử dụng của cối trộn. Mức nạp liệu tối ưu có nghĩa là không có dư thừa trong hỗn hợp trộn và tấm lót ít hao mòn.
Trục ngang trộn được vận hành bằng ổ bạc đạn có gắn cánh tay trộn bằng thép có khả năng chống mài mòn cao, có thể tháo lắp.
Các cánh tay trộn được gắn vào trục ngang trộn bằng trục tròn đặc biệt.
Việc này giúp chống bám bụi. Các cánh tay trộn được trang bị các bàn tay trộn bằng Crôm-Niken đúc đặc biệt, dễ dàng tháo lắp.
Các dòng cối trộn TDZ 1500 đến TDZ 1875 được trang bị một động cơ lồng sốc giúp bảo vệ thiết bị khi hoạt động quá tải do nhiệt. Các trục ngang cối trộn được dẫn động thông qua đai chữ V. Một trục quay đảm bảo hai trục trộn chạy đồng bộ. Vòng bi trục ngang cối trộn không cần bảo dưỡng do có hệ thống bôi trơn trung tâm tự động.
Một máy bơm thủy lực nhỏ gọn được sử dụng để xả bê tông và một máy bơm tay cho các trường hợp khẩn cấp được lắp đặt trên cối trộn.
Một xilanh piston quay thủy lực điều khiển hoạt động cho cửa xả. Piston này nằm giữa hai trục trộn và song song với chúng, trong máng trộn. Cửa xả lớn và có thể được mở ở bất kỳ mức độ nào, thông qua một công tắc cảm ứng, tùy thuộc vào lượng bê tông cần xả. Trong trường hợp khẩn cấp, cửa xả có thể được mở bằng bơm tay hoặc thông qua bộ trợ lực thủy lực mà không cần chạy cối trộn.
Nắp bảo vệ đảm bảo cho buồng trộn luôn được chống bụi một cách tốt nhất. Các cửa nạp liệu được lắp ở khu vực giữa các trục trộn. Nắp bảo vệ có kích thước lớn để công nhân dễ vệ sinh và bảo trì. Nắp bảo vệ đặc biệt có thể được cung cấp theo yêu cầu thiết kế cụ thể.
Cối trộn có nhiều loại gàu trút khác nhau để đáp ứng nhu cầu của khách hàng, bao gồm: gàu trút nghiêng, gàu trút không nghiêng và gàu trút xả đáy. Các loại gàu trút này được lắp đặt trên cối trộn hoặc hoạt động độc lập với độ nghiêng của đường ray vận chuyển từ 450 đến 900.
Specification Sheet
T D Z
|
1500
|
1875
|
2250
|
3000
|
3750
|
4500
|
5250
|
|
Filling quantity mixer |
litres
|
1500
|
1875
|
2250
|
3000
|
3750
|
4500
|
5250
|
Filling quantity mixer (loose aggregates) |
kg
|
2400
|
3000
|
3600
|
4800
|
6000
|
7200
|
8400
|
Compacted concrete output per cycle |
m³
|
1,0
|
1,25
|
1,5
|
2,0
|
2,5
|
3,0
|
3,5
|
Drive power mixer |
kW
|
30
|
37
|
2×30
|
2×37
|
2×45
|
2,45
|
2×55
|
Weight of mixer |
kg
|
5800
|
5800
|
6500
|
7600
|
8600
|
8600
|
12000
|
AGGREGATE SIZES
Normal size aggregates mix round |
ca. mm
|
0 – 50
|
0 – 50
|
0 – 50
|
0 – 80
|
0 – 80
|
0 – 80
|
0 – 80
|
Normal size aggregates mix crushed |
ca. mm
|
0 – 32
|
0 – 32
|
0 – 32
|
0 – 32
|
0 – 32
|
0 -32
|
0 -32
|
Normal size aggregates mix parts 32-80mm |
bis ca.%
|
30
|
50
|
50
|
60
|
60
|
60
|
60
|
Coarse aggregates mix round |
ca. mm
|
–
|
0 -120
|
0 -120
|
0 -150
|
0 -150
|
0 -150
|
0 -180
|
crushed parts 0 – 32 |
bis ca.%
|
50
|
50
|
50
|
40
|
40
|
40
|
40
|
crushed parts 32 – 80 |
bis ca.%
|
30
|
30
|
30
|
35
|
35
|
35
|
30
|
crushed parts 80 – 100 |
bis ca.%
|
10
|
10
|
10
|
13
|
13
|
13
|
15
|
crushed parts 100 – 120 |
bis ca.%
|
–
|
10
|
10
|
12
|
12
|
12
|
–
|
crushed parts 100 – 150 |
bis ca.%
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
15
|
Dimensions |
TDZ
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
H
|
J
|
K
|
L
|
1500
|
900
|
2040
|
2750
|
1500
|
220
|
2080
|
1650
|
1200
|
220
|
1840
|
2700
|
|
1875
|
900
|
2040
|
2750
|
1500
|
220
|
2080
|
1650
|
1200
|
220
|
1840
|
2700
|
|
2250
|
900
|
2040
|
2750
|
1500
|
220
|
2080
|
1650
|
1200
|
220
|
1840
|
2700
|
|
3000
|
1120
|
2490
|
2750
|
1480
|
260
|
2495
|
1800
|
1400
|
250
|
1900
|
2700
|
|
3750
|
1120
|
2490
|
3300
|
2040
|
260
|
2495
|
1900
|
1400
|
250
|
2410
|
3700
|
|
4500
|
1120
|
2490
|
3300
|
2040
|
260
|
2495
|
1900
|
1400
|
250
|
2410
|
3700
|