MÔ TẢ SẢN PHẨM
Các cánh tay trộn có lò xo giảm trấn được gắn vào đầu rô tơ và có thể điều chỉnh để bù đắp do mài mòn, cộng với các góc điều chỉnh khác nhau của chúng giúp tăng cường hiệu quả phối trộn, giảm mài mòn và bảo vệ động cơ khỏi bị sốc.
Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, bàn tay trộn trung tâm, cánh tay quét thành cối và cánh tay trộn sẽ được làm bằng các vật liệu chống mài mòn khác nhau. Với cối trộn dòng THZ 375 đến THZ 1125, hộp số hành tinh đặt ở trung tâm được gắn kết trực tiếp và dẫn động bởi mô tơ cao cấp TEFC 3 pha. Tuy nhiên, từ dòng máy THZ 1500 đến THZ 5250 hộp số hành tinh trung tâm và mô tơ TEFC 3 pha được kết nối thông qua trục truyền động kép thủy lực (khớp nối thủy lực). Ngoài ra, THZ còn đươc trang bị một khớp nối thủy lực để khởi động êm ái ở trạng thái dưới tải. Mặt khác hộp số cũng chịu trách nhiệm dẫn động cho một bơm bánh răng thủy lực quay liên tục bằng dầu và tạo ra áp suất để vận hành (các) cửa xả. Riêng dòng THZ 250 sử dụng động cơ bánh răng mặt bích được bôi trơn vĩnh viễn cho các chức năng truyền động và xả.
Cửa xả được sử dụng để xả từng mẻ bê tông từ cối trộn. Đây là một bộ phận hoàn chỉnh được bắt vít vào phần bên dưới của cối trộn, chúng được kiểm soát bằng điện và có thể được mở ở bất kỳ góc độ như mong muốn.
Các cửa xả có hình bán nguyệt được vận hành bởi một máy bơm thủy lực với xy lanh piston quay. Nó được điều khiển bằng điện và có thể mở ở bất kỳ mức độ nào.
Bằng cách giữ cho điểm chốt xoay luôn nằm trong phạm vi của cánh tay trộn, cho phép góc mở cửa xả lớn hơn và xả nhanh hơn.
Các dòng cối trộn từ THZ 375 đến THZ 1125 có thể được trang bị đến 4 cửa xả. Tuy nhiên từ THZ 1500 đến THZ 5250 được trang bị tối đa 3 cửa xả.
Nắp bảo vệ được lắp đặt phía trên cối trộn và được gắn một miếng đệm để chống bụi. Không có phụ kiện nào được lắp trên nắp cối trộn, vì thế sẽ không có cản trở cho việc vệ sinh, kiểm tra, tải vật liệu,…cho cối trộn.
Có thể nâng hạ các bộ phận bằng tời cáp tay hoặc điện.
Tùy thuộc vào thiết kế của nhà máy, việc nạp liệu cho cối trộn có thể có hoặc không sử dụng gàu trút. Teka cung cấp gàu trút nghiêng và không nghiêng, xả đáy. Độ nghiêng tiêu chuẩn của gàu trút là 600. Độ nghiêng 450 đến 900 có thể được chỉ định.
Ưu điểm cối trộn Tua-bin TEKA:
- Tùy chọn trang bị bộ phận khuấy trộn: có thể bao gồm một hoặc nhiều cánh khuấy (sản phẩm cho phép lắp thêm cánh khuấy).
- Đo độ ẩm hoặc độ sệt (độ đặc) của hỗn hợp bê tông bằng đầu dò điện tử xoay được lắp ở đáy hoặc thành cối trộn.
- Phun hơi nước qua ống xoay hoặc qua vòi phun tĩnh.
- Pin chứa cối liệu được gắn cảm biến tải. Hệ thống vệ sinh xoay cao áp
Máy trộn cưỡng bức TEKA THZ
Dòng máy |
THZ
|
250
|
375
|
500
|
750
|
1125
|
1500
|
1500G
|
1875
|
2250
|
3000
|
3750
|
4500
|
5250
|
Công suất lấp đầy |
lít
|
250
|
375
|
500
|
750
|
1125
|
1500
|
1500
|
1875
|
2250
|
3000
|
3750
|
4500
|
5250
|
Công suất lấp đầy cốt liệu rời |
kg
|
400
|
600
|
800
|
1200
|
1800
|
2400
|
2400
|
3000
|
3600
|
4800
|
6000
|
7200
|
8400
|
Công suất đầu ra |
m³
|
0,15
|
0,25
|
0,33
|
0,5
|
0,75
|
1,0
|
1,0
|
1,25
|
1,5
|
2,0
|
2,5
|
3,0
|
3,5
|
Drive power mixer |
kw
|
7,5
|
11
|
15
|
22
|
30
|
37
|
37
|
45
|
55
|
75
|
90
|
110
|
132
|
Tốc độ của rô tơ |
rpm
|
37
|
37
|
30,5
|
29
|
29
|
20
|
20
|
20
|
20
|
18,5
|
18,5
|
18,5
|
18,5
|
Khối lượng |
kg
|
900
|
1500
|
1900
|
2500
|
3500
|
4200
|
4600
|
4600
|
6500
|
8600
|
9500
|
10300
|
11600
|
Filling capacity of skip hoist bucket 60º |
kg
|
375
|
550
|
750
|
1100
|
1650
|
2200
|
2200
|
2700
|
3250
|
4300
|
5400
|
6450
|
–
|
Drive power skip hoist | ||||||||||||||
multi – layerdrum |
kW
|
2,2
|
3
|
4
|
5,5
|
7,5
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
–
|
single – layerdrum |
kW
|
–
|
–
|
5,5
|
7,5
|
11
|
15
|
15
|
16,5
|
20,5
|
20,5
|
30
|
37
|
–
|
Speed of skin hoist bucket |
m/Sec
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,4
|
0,36
|
0,4
|
0,36
|
0,36
|
0,34
|
–
|
Khối lượng của gàu trút |
kg
|
360
|
550
|
800
|
1000
|
1700
|
2000
|
2100
|
2200
|
3000
|
4000
|
5100
|
5100
|
–
|
Kích thước
|
T H Z
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
F
|
G
|
I
|
K
|
L
|
M
|
tính bằng mm làm tròn |
250
|
850
|
300
|
600
|
1354
|
780
|
–
|
500
|
930
|
1045
|
2130
|
1200
|
375
|
935
|
370
|
700
|
1700
|
765
|
–
|
550
|
1000
|
1100
|
2270
|
1300
|
|
500
|
1035
|
410
|
860
|
1900
|
860
|
–
|
650
|
1085
|
1330
|
2440
|
1400
|
|
750
|
1150
|
473
|
1000
|
2210
|
1000
|
–
|
750
|
1185
|
1510
|
2740
|
1600
|
|
1125
|
975
|
430
|
1100
|
2520
|
1175
|
–
|
900
|
1375
|
1790
|
2760
|
1800
|
|
1500
|
1100
|
430
|
1100
|
2520
|
1175
|
1423
|
1050
|
1520
|
2020
|
3020
|
2000
|
|
1500G
|
1150
|
380
|
1300
|
2872
|
1350
|
1423
|
1150
|
1520
|
2020
|
3055
|
2000
|
|
1875
|
1150
|
380
|
1300
|
2872
|
1350
|
1678
|
1150
|
1570
|
2020
|
3190
|
2100
|
|
2250
|
1300
|
330
|
1300
|
2992
|
1410
|
1678
|
1150
|
1740
|
2210
|
3430
|
2200
|
|
3000
|
1300
|
440
|
1500
|
3370
|
1575
|
1862
|
1350
|
2000
|
2460
|
3760
|
2600
|
|
3750
|
1600
|
310
|
1600
|
3840
|
1800
|
2317
|
1350
|
–
|
–
|
–
|
–
|
|
4500
|
1600
|
310
|
1600
|
3840
|
1800
|
2456
|
1350
|
–
|
–
|
–
|
–
|
|
5250
|
1600
|
320
|
1800
|
4350
|
2060
|
2400
|
1350
|
–
|
–
|
–
|
–
|
Cách vận hành máy THZ