Đặc tính sản phẩm
Máy phun/bơm bê tông “Rockmaster” REED Series A
Top sản phẩm chất lượng trên thị trường! Máy bơm bê tông REED Series A (A30, A30HP, A40HP) là sản phẩm có công suất mạnh, sản lượng đầu ra lớn, áp lực bê tông lớn, tuy nhiên sản phẩm lại mức giá rất cạnh tranh.
So với các máy bơm thuộc cùng phân khúc, Rockmaster là dòng sản phẩm chất lượng cao với mức giá vừa phải. Được sản xuất bằng công nghệ độc quyền. Rockmaster có độ bền cao, dễ sử dụng và công suất bơm lớn, giúp bạn tiết kiệm chi phí chỉ với 1 lần đầu tư ban đầu.
Rockmaster được trang bị động cơ 82hp (61kW) có thể hoạt động liên tục nhờ động cơ chạy bằng diesel. Điểm nổi bật của sản phẩm là máy bơm, nó có thể được sử dụng để bơm bê tông và phun bê tông (Đề nghị sử dụng A40HP cho các hỗn hợp yêu cầu áp lực cao hơn).
Rockmaster có hệ thống thủy lực Open Loop – chế độ vòng lặp hở, bình chứa nhiên liệu lớn và có thể điều khiển chu kỳ trạng thái rắn.
Đặc tính kỹ thuật:
- Động cơ 82 hp (61kW) chạy bằng nhiên liệu disel (vận hành liên tục)
- Bơm thủy lực Piston có thể tùy chọn (A30HP và A40HP)
- Bơm bánh răng (model A30HP)
- Van “S” hạng nặng
- Trọng lượng nhẹ
- Hệ thống tĩnh điện REED can-bus
- Xi lanh mạ crôm cho tuổi thọ cao
- Thiết kế đặc biệt dễ dàng thay thế chụp pít tông
- Vật liệu khung siêu bền
- Bốn nhóm ống thủy lực với tổng cộng 8 vòi phun
- Bánh xe điều khiển dễ dàng vận chuyển
- Bộ lọc nhiên liệu 2 cấp độ (nhiên liệu sẽ được lọc sơ cấp để tách nước sau đó chuyển đến bộ lọc thứ cấp)
Ứng dụng:
- Bơm đá lớn
- Bơm vữa
- Bơm cát sỏi
- Phun bê tông
- Bơm địa hình có độ dốc cao
- Bơm dưới nước
- Đổ sàn bê tông
- Khai thác mỏ
- Bơm hút cát, bùn
- Đổ mống
- Bơm vữa chịu lực
Kích thước (LxWxH)
Dài (mm) | Rộng (mm) | Cao (mm) |
4064 | 1549 | 1626 |
Sản lượng bê tông (m³/h) | Áp lực bê tông (Bar) | Áp lực bơm ngang (m) | Áp lực bơm dọc (m) |
Động cơ diesel Perkins (kW) | Bơm thủy lực chính | Đường kính xylanh bê tông (mm) | Chiều dài khoảng chạy (mm) |
23 | 62 | 274* | 107* | 61 | Bơm bánh răng | 127 | 762 |
Size cốt liệu tối đa (mm) |
Công suất xả (lít) | Chiều cao phễu (mm) |
Dung tích dầu thủy lực (lít) | Công suất nhiên liệu (lít) |
Kích thước đầu ra (mm) |
Trọn lượng (tương đối) (Kg) |
25 | 283 | 1016 | 151 | 110 | 127 | 2087 |
Sản lượng bê tông (m³/h) | Áp lực bê tông (Bar) | Áp lực bơm ngang (m) | Áp lực bơm dọc (m) |
Động cơ diesel Perkins (kW) | Bơm thủy lực chính | Đường kính xylanh bê tông (mm) | Chiều dài khoảng chạy (mm) |
23 | 62 | 274* | 107* | 61 | 71cc thay thế có thể thay đổi | 127 | 762 |
Size cốt liệu tối đa (mm) |
Công suất xả (lít) | Chiều cao phễu (mm) |
Dung tích dầu thủy lực (lít) | Công suất nhiên liệu (lít) |
Kích thước đầu ra (mm) |
Trọn lượng (tương đối) (Kg) |
25 | 283 | 1016 | 151 | 110 | 127 | 2087 |
Sản lượng bê tông (m³/h) | Áp lực bê tông (Bar) | Áp lực bơm ngang (m) | Áp lực bơm dọc (m) |
Động cơ diesel Perkins (kW) | Bơm thủy lực chính | Đường kính xylanh bê tông (mm) | Chiều dài khoảng chạy (mm) |
31 | 81 | 297* | 122* | 61 | 100cc thay thế có thể thay đổi | 152 | 762 |
Size cốt liệu tối đa (mm) |
Công suất xả (lít) | Chiều cao phễu (mm) |
Dung tích dầu thủy lực (lít) | Công suất nhiên liệu (lít) |
Kích thước đầu ra (mm) |
Trọn lượng (tương đối) (Kg) |
38 | 283 | 1016 | 151 | 110 | 127 | 2159 |